Giao hàng 24h
Trong nội thành Hà Nội
_ SIZE: 600x1200mm
_ FINISH: FULL LAPPATO
_ CATEGORY: GẠCH PORCELAIN ỐP LÁT
_ ỨNG DỤNG : WALL/FLOOR
_ THIẾT KẾ : STONE
_ THIẾT KẾ VARIATION : RANDOM DESIGN
PCS/BOX : 2
COVEREGE AREA : 1.44SQM / 15.5 SQFT
ĐỘ GIÀY : 0.9
MÔ TẢ THÍ NGHIỆM | TIÊU CHUẨN THEO ISO-13006/EN14411 GROUP BIa | GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC CỦA APODIO |
Độ lệch cho phép về chiều dài và chiều rộng | ±0.5 % | ±0.1 % |
Độ lệch cho phép về chiều dày | ±5 % | ±2.5 % |
Độ thẳng cạnh | ±0.5 % | ±0.1 % |
Đường chéo | ±0.5 % | ±0.1 % |
Độ phẳng về mặt | ±0.5 % | ±0.2 % |
Độ lệch màu | Không thể thay thế | Không thay đổi |
Độ bóng ( áp dụng cho gạch mài bóng toàn phần) | Theo mfg. | Tối thiểu 93% |
Độ hút nước | < 0.50 % | ≤0.1 % (±0.02 %) |
Tỉ trọng thực tế | > 2.0 g/cc | > 2.10 g/cc |
Độ bền uốn | Tối thiểu 35 N/mm² | Tối thiểu 40 N/mm² |
Cường độ bẻ gãy | Tối thiểu 1300 N | Tối thiểu 3000 N |
Độ chịu tác động va đập | Theo mfg. | Tối thiểu 0.55 |
Độ chịu mài mòn bề mặt | Theo mfg. | Tối thiểu mức 3 |
Độ cứng MOH | Theo mfg. | Tối thiểu 4 |
Độ chịu băng giá | Không ảnh hưởng | Không ảnh hưởng |
Độ chịu sốc nhiệt | Không ảnh hưởng | Không ảnh hưởng |
Độ ẩm giãn nở | Không xác định | 0.01% |
Độ giãn nở nhiệt (COE) | Tối thiểu 9.0 x 10-6 | Tối đa 6.1 x 10-6 |
Độ bền hóa học | Không ảnh hưởng | Không ảnh hưởng |
Độ chống bám bẩn | Tối thiểu mức 3 | Tối thiểu mức 4 |
Độ chống trơn trượt | Theo mfg. | > 0.55 |
Độ bền rạn men | Theo mfg. | Tối thiểu 10 Cycle |